| LOẠI HÌNH CÔNG TY | SỐ LƯỢNG HÓA ĐƠN | PHÍ DỊCH VỤ |
|---|---|---|
| THƯƠNG MẠI | Không phát sinh hóa đơn | 1.000.000 VNĐ |
| Từ 01-10 hóa đơn | 1.800.000 VNĐ | |
| Từ 11-20 hóa đơn | 2.300.000 VNĐ | |
| Từ 21-30 hóa đơn | 2.600.000 VNĐ | |
| Từ hóa đơn số 31 trở đi | Thỏa thuận | |
| SẢN XUẤT | Không phát sinh hóa đơn | 1.000.000 VNĐ |
| Từ 01-10 hóa đơn | 1.800.000 VNĐ | |
| Từ 11-20 hóa đơn | 2.100.000 VNĐ | |
| Từ 21-30 hóa đơn | 2.500.000 VNĐ | |
| Từ hóa đơn số 31 trở đi | Thỏa thuận | |
| XÂY DỰNG / NHÀ HÀNG / ĂN UỐNG | Không phát sinh hóa đơn | 1.000.000 VNĐ |
| Từ 01-10 hóa đơn | 1.800.000 VNĐ | |
| Từ 11-20 hóa đơn | 2.300.000 VNĐ | |
| Từ 21-30 hóa đơn | 2.800.000 VNĐ | |
| Từ hóa đơn số 31 trở đi | Thỏa thuận |
Tư vấn sơ bộ về dịch vụ kế toán thuế trọn gói.
Thu thập thông tin cơ bản về loại hình doanh nghiệp, ngành nghề, quy mô và tình hình hoạt động.
Ký hợp đồng dịch vụ kế toán thuế.
Nhận toàn bộ chứng từ, hóa đơn đầu vào – đầu ra hàng tháng.
Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lý, hợp lệ của chứng từ kế toán.
Tư vấn cho khách hàng nếu phát hiện rủi ro hoặc sai sót.
Phân loại, sắp xếp chứng từ.
Hạch toán chi tiết vào phần mềm kế toán.
Lập sổ sách kế toán đầy đủ, đúng quy định pháp luật.
Lập tờ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT), thuế thu nhập cá nhân (TNCN) theo tháng/quý.
Lập báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn.
Nộp tờ khai và báo cáo thuế đúng hạn cho cơ quan thuế.
Tổng hợp số liệu để lập báo cáo tài chính, quyết toán thuế TNDN, TNCN.
Nộp báo cáo tài chính cho cơ quan thuế, Sở Kế hoạch và Đầu tư theo đúng quy định.
Đại diện doanh nghiệp giải trình khi cơ quan thuế kiểm tra.
Tư vấn chiến lược thuế tối ưu, hạn chế rủi ro.
Cập nhật các quy định thuế mới để doanh nghiệp kịp thời áp dụng.
Hóa đơn đầu vào (mua hàng, dịch vụ). Hóa đơn đầu ra (bán hàng, cung cấp dịch vụ).
Chứng từ kế toán
Để đảm bảo hoạt động minh bạch, chính xác và tuân thủ pháp luật, các đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán thuế thường áp dụng một quy trình bài bản gồm nhiều bước. Dưới đây là quy trình cơ bản:
Tư vấn gói dịch vụ phù hợp với quy mô doanh nghiệp.
Thu thập thông tin ban đầu: giấy phép kinh doanh, mã số thuế, thông tin ngân hàng.
Ký kết hợp đồng dịch vụ kế toán thuế, cam kết trách nhiệm hai bên.
Nhận hóa đơn đầu vào, đầu ra, phiếu thu – chi, nhập – xuất kho.
Kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp và đầy đủ của chứng từ.
Thông báo cho doanh nghiệp nếu có sai sót cần chỉnh sửa.
Phân loại chứng từ và định khoản nghiệp vụ.
Ghi chép, cập nhật số liệu trên phần mềm kế toán.
Lập sổ sách chi tiết: sổ quỹ tiền mặt, sổ ngân hàng, sổ công nợ, tài sản cố định…
Thực hiện tờ khai thuế GTGT, TNCN theo tháng hoặc quý.
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn.
Nộp tờ khai và báo cáo thuế qua hệ thống điện tử đúng thời hạn.
Tổng hợp toàn bộ số liệu để lập báo cáo tài chính.
Thực hiện báo cáo quyết toán thuế TNDN, TNCN.
Gửi báo cáo cho cơ quan thuế và cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định.
Đại diện doanh nghiệp giải trình khi cơ quan thuế kiểm tra.
Tư vấn chiến lược tài chính, thuế tối ưu và hợp pháp.
Cập nhật chính sách thuế mới, hướng dẫn doanh nghiệp áp dụng.